偏远
piān*yuǎn
-xa xôiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
偏
Bộ: 亻 (người)
11 nét
远
Bộ: 辶 (bước đi)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '偏' có bộ '亻' (người) và phần '扁', mang ý nghĩa liên quan đến con người và sự không bình thường.
- '远' có bộ '辶' chỉ sự di chuyển, kết hợp với '元', tượng trưng cho sự xa xôi về không gian.
→ Từ '偏远' mang nghĩa là nơi xa xôi, hẻo lánh.
Từ ghép thông dụng
偏见
/piānjiàn/ - định kiến
偏好
/piānhào/ - sở thích
遥远
/yáoyuǎn/ - xa xôi