偏向
piān*xiàng
-nghiêng vềThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
偏
Bộ: 亻 (người)
11 nét
向
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 偏: Bao gồm bộ nhân (亻) nghĩa là người, kết hợp với phần bên phải là 扁, tạo thành ý nghĩa của sự lệch lạc hay nghiêng về.
- 向: Gồm bộ khẩu (口) nghĩa là miệng, kết hợp với chữ 旨 phía trên, tạo thành nghĩa là hướng tới hay chỉ hướng.
→ 偏向: Tổng thể nghĩa là nghiêng về một phía hoặc xu hướng nào đó.
Từ ghép thông dụng
偏心
/piānxīn/ - thiên vị
方向
/fāngxiàng/ - phương hướng
偏见
/piānjiàn/ - định kiến