XieHanzi Logo

假设

jiǎ*shè
-giả định; giả thuyết

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

11 nét

Bộ: (lời nói)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 假: gồm bộ nhân đứng (亻) chỉ người và bộ hựu (叚) biểu hiện sự tạm thời, giả tạo.
  • 设: gồm bộ ngôn (讠) chỉ lời nói và bộ đao (殳) chỉ sự sắp đặt, lập kế hoạch.

假设: chỉ sự giả định, đặt ra một tình huống để xem xét.

Từ ghép thông dụng

假设

/jiǎshè/ - giả sử, giả thiết

假期

/jiàqī/ - kỳ nghỉ

假装

/jiǎzhuāng/ - giả vờ