XieHanzi Logo

倾听

qīng*tīng
-lắng nghe chăm chú

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

10 nét

Bộ: (miệng)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 倾 gồm bộ 亻 (người) và bộ 頃 (không có nghĩa cụ thể). Tạo ra hình ảnh một người đang hướng về phía trước để lắng nghe.
  • 听 gồm bộ 口 (miệng) và bộ 斤 (rìu). Gợi ý về việc dùng miệng và tai để chú ý lắng nghe.

倾听 có nghĩa là lắng nghe chăm chú.

Từ ghép thông dụng

倾听者

/qīng tīng zhě/ - người nghe

倾诉

/qīng sù/ - tâm sự

倾斜

/qīng xié/ - nghiêng