倡议
chàng*yì
-đề xuấtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
倡
Bộ: 人 (người)
9 nét
议
Bộ: 言 (lời nói)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ "倡" có bộ "人" (người), thể hiện hành động hoặc sự khởi xướng từ con người.
- Chữ "议" có bộ "言" (lời nói), thể hiện hành động trao đổi, thảo luận hoặc đề xuất.
→ Khi kết hợp, "倡议" có nghĩa là đưa ra hoặc khởi xướng một ý kiến hoặc đề nghị.
Từ ghép thông dụng
倡导
/chàngdǎo/ - đề xuất, khởi xướng
倡议书
/chàngyì shū/ - bản đề xuất, bản kiến nghị
发起倡议
/fāqǐ chàngyì/ - khởi xướng sáng kiến