候选人
hòu*xuǎn*rén
-ứng cử viênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
候
Bộ: 亻 (người)
10 nét
选
Bộ: 辶 (chạy)
9 nét
人
Bộ: 人 (người)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '候' có bộ '亻' chỉ ý nghĩa liên quan đến con người và bộ '矦' chỉ sự chờ đợi.
- Chữ '选' có bộ '辶' chỉ ý nghĩa liên quan đến sự di chuyển, lựa chọn.
- Chữ '人' là biểu tượng của con người.
→ Cụm '候选人' mang ý nghĩa là người được lựa chọn, ứng cử viên.
Từ ghép thông dụng
候选
/hòuxuǎn/ - ứng cử
人选
/rénxuǎn/ - nhân sự được chọn
选手
/xuǎnshǒu/ - thí sinh, người thi đấu