XieHanzi Logo

倒霉

dǎo*méi
-vận rủi; không may

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

10 nét

Bộ: (mưa)

15 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '倒' gồm bộ '人' biểu thị hành động của con người, và phần bên phải '到', chỉ hành động đảo, ngược lại.
  • Chữ '霉' có bộ '雨' liên quan đến thời tiết, cùng với phần '每' gợi ý đến sự lặp lại, phiền phức.

'倒霉' có nghĩa là xui xẻo, không may mắn trong cuộc sống.

Từ ghép thông dụng

倒闭

/dǎobì/ - phá sản

倒下

/dǎoxià/ - ngã xuống

霉菌

/méijūn/ - nấm mốc