XieHanzi Logo

倒是

dào*shi
-thực tế, ngược lại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

10 nét

Bộ: (ngày)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 倒 có bộ '人' chỉ người hoặc hành động của người và phần bên phải chỉ âm thanh.
  • 是 có bộ '日' biểu thị sự liên quan đến thời gian hoặc sự thật và phần dưới chỉ âm thanh.

倒是 có nghĩa là mặc dù, thực tế là, hoặc trái lại, thể hiện sự đối lập hoặc nhấn mạnh.

Từ ghép thông dụng

倒霉

/dǎoméi/ - xui xẻo

倒退

/dàotuì/ - lùi lại, thụt lùi

是非

/shìfēi/ - đúng sai