XieHanzi Logo

倒下

dǎo*xià
-sụp đổ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

10 nét

Bộ: (một)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '倒' gồm bộ '人' là người và phần '到' có nghĩa là đến, tạo thành nghĩa là người ngã xuống.
  • Chữ '下' có bộ '一' là một đường ngang bên trên và nét đi xuống bên dưới, thể hiện sự đi xuống, phía dưới.

Hai chữ kết hợp lại có nghĩa là ngã xuống, rơi xuống.

Từ ghép thông dụng

倒下

/dǎo xià/ - ngã xuống

倒立

/dǎo lì/ - trồng cây chuối

倒车

/dào chē/ - lùi xe