倍
bèi
-lần, bội sốThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
倍
Bộ: 亻 (người)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '倍' gồm có bộ '亻' (nhân đứng) chỉ người, và phần '咅' âm đọc.
- Ý nghĩa của chữ này liên quan đến việc nhân đôi hoặc gấp bội số lượng.
→ Chữ '倍' thể hiện ý nghĩa tăng gấp đôi hoặc nhân lên.
Từ ghép thông dụng
加倍
/jiābèi/ - tăng gấp đôi
倍数
/bèishù/ - bội số
一倍
/yī bèi/ - một lần