XieHanzi Logo

修长

xiū*cháng
-cao và mảnh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

9 nét

Bộ: (dài)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 修 (xiū) được ghép từ bộ 亻 (nhân đứng, nghĩa là người) và chữ 攸 (yōu) biểu thị hành động liên quan đến con người, kết hợp lại có thể hiểu là sửa chữa, điều chỉnh.
  • Chữ 长 (cháng, zhǎng) là chữ tượng hình, biểu thị hình ảnh của một vật dài hoặc sự trưởng thành.

修长 (xiūcháng) có nghĩa là dáng vẻ cao và thanh mảnh.

Từ ghép thông dụng

修理

/xiūlǐ/ - sửa chữa

修复

/xiūfù/ - phục hồi, sửa chữa

成长

/chéngzhǎng/ - trưởng thành