修养
xiū*yǎng
-đào tạoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
修
Bộ: 亻 (người)
10 nét
养
Bộ: 艹 (cỏ)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 修 gồm có bộ nhân đứng 亻 biểu thị liên quan đến con người, kết hợp với bộ âm là âm thanh của một hành động liên quan đến sửa chữa hoặc cải thiện.
- 养 có bộ thảo đầu 艹 chỉ thực vật, kết hợp với phần âm chỉ hành động nuôi dưỡng, chăm sóc.
→ 修养 có nghĩa là tu dưỡng, cải thiện và nuôi dưỡng bản thân.
Từ ghép thông dụng
修理
/xiūlǐ/ - sửa chữa
修正
/xiūzhèng/ - chỉnh sửa, điều chỉnh
培养
/péiyǎng/ - bồi dưỡng, đào tạo