XieHanzi Logo

信贷

xìn*dài
-tín dụng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

9 nét

Bộ: (vật báu)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 信 bao gồm bộ 亻 (người) ở bên trái và chữ 言 (lời nói) ở bên phải, thể hiện ý nghĩa liên quan đến sự tin tưởng, tín nhiệm khi nói ra điều gì.
  • Chữ 贷 bao gồm bộ 贝 (vật báu) và chữ 代 (thay thế), thể hiện ý nghĩa về việc cho mượn hay vay mượn giá trị.

信贷 có nghĩa là sự tín dụng, cho vay dựa trên sự tin tưởng giữa các bên.

Từ ghép thông dụng

信用

/xìn yòng/ - tín dụng

贷款

/dài kuǎn/ - vay tiền, cho vay

信任

/xìn rèn/ - tin tưởng