信用
xìn*yòng
-tín dụngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
信
Bộ: 亻 (người)
9 nét
用
Bộ: 用 (dùng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 信 gồm bộ nhân đứng 亻 (người) và chữ 言 (nói), chỉ sự giao tiếp và tin tưởng giữa con người.
- 用 bao gồm hình ảnh của một cái cốc và một đường thẳng, tượng trưng cho việc sử dụng và ứng dụng.
→ 信用 mang nghĩa là sự tin tưởng và tín dụng, thể hiện việc dùng lời nói và hành động để tạo niềm tin.
Từ ghép thông dụng
信用卡
/xìn yòng kǎ/ - thẻ tín dụng
信用度
/xìn yòng dù/ - mức độ tín nhiệm
信用证
/xìn yòng zhèng/ - thư tín dụng