信号
xìn*hào
-tín hiệuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
信
Bộ: 亻 (người)
9 nét
号
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '信' bao gồm bộ '亻' (người) và phần '言' (lời nói), gợi ý về ý nghĩa 'lời nói của con người', ám chỉ sự tin tưởng hay thông điệp.
- Chữ '号' bao gồm bộ '口' (miệng) và phần '丂', gợi ý về âm thanh hay tín hiệu phát ra từ miệng.
→ Kết hợp lại, '信号' mang ý nghĩa thông điệp hay tín hiệu mà con người phát ra hoặc nhận.
Từ ghép thông dụng
信号灯
/xìnhào dēng/ - đèn tín hiệu giao thông
无线信号
/wúxiàn xìnhào/ - tín hiệu không dây
信号强度
/xìnhào qiángdù/ - cường độ tín hiệu