XieHanzi Logo

保鲜

bǎo*xiān
-giữ tươi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

9 nét

Bộ: ()

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 保: Bên trái là bộ '亻' chỉ người, bên phải là '呆' có nghĩa là giữ gìn, bảo vệ.
  • 鲜: Phần '鱼' biểu thị ý nghĩa liên quan đến cá, phần '羊' là hình ảnh của con dê, kết hợp để chỉ sự tươi mới, tươi sống.

保鲜 có nghĩa là giữ cho tươi mới, bảo quản để không bị hỏng.

Từ ghép thông dụng

保鲜膜

/bǎoxiānmó/ - màng bọc thực phẩm

保鲜期

/bǎoxiānqī/ - thời gian bảo quản

保鲜剂

/bǎoxiānjì/ - chất bảo quản