XieHanzi Logo

保质期

bǎo*zhì*qī
-thời gian bảo hành

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

9 nét

Bộ: (vật báu)

8 nét

Bộ: (tháng)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '保' gồm bộ '亻' (người) và bộ '呆' (ngây ngô), biểu thị ý nghĩa bảo vệ, giữ gìn.
  • Chữ '质' gồm bộ '贝' (vật báu) và bộ '斤' (cân), biểu thị ý nghĩa chất lượng, giá trị.
  • Chữ '期' gồm bộ '月' (tháng) và bộ '其' (kỳ), biểu thị ý nghĩa kỳ hạn, thời gian.

Từ '保质期' biểu thị thời gian bảo đảm chất lượng của sản phẩm.

Từ ghép thông dụng

保存

/bǎocún/ - bảo tồn, lưu trữ

品质

/pǐnzhì/ - chất lượng

时期

/shíqī/ - thời kỳ, giai đoạn