XieHanzi Logo

便利

biàn*lì
-tiện lợi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

便

Bộ: (người)

9 nét

Bộ: (đao, kiếm)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '便' có bộ '亻' (người) kết hợp với phần '更', tạo thành ý nghĩa liên quan đến người và sự thuận tiện.
  • Chữ '利' có bộ '刂' (đao, kiếm) kết hợp với phần '禾' (lúa), mang ý nghĩa về sự lợi ích hoặc tiện lợi như cắt lúa nhanh chóng.

Từ '便利' có nghĩa là sự tiện lợi hoặc thuận tiện, kết hợp ý nghĩa về người và lợi ích.

Từ ghép thông dụng

便利店

/biànlìdiàn/ - cửa hàng tiện lợi

便利性

/biànlìxìng/ - tính tiện lợi

便利设施

/biànlì shèshī/ - cơ sở vật chất tiện lợi