侧面
cè*miàn
-mặt bênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
侧
Bộ: 亻 (người)
11 nét
面
Bộ: 面 (mặt)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 侧 có bộ nhân đứng (亻) chỉ đến con người, kết hợp với chữ 则 để hình thành ý nghĩa 'bên cạnh, phía'.
- Chữ 面 có nghĩa là mặt, bề mặt, dùng để chỉ một khía cạnh của sự vật hoặc hiện tượng.
→ 侧面 có nghĩa là 'mặt bên, khía cạnh bên'.
Từ ghép thông dụng
侧面
/cè miàn/ - mặt bên, bên cạnh
侧重
/cè zhòng/ - nhấn mạnh vào, chú trọng vào
侧耳
/cè ěr/ - lắng tai nghe