XieHanzi Logo

侧重

cè*zhòng
-đặc biệt nhấn mạnh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

11 nét

Bộ: (làng, dặm)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 侧 có bộ nhân đứng (亻), gợi ý đến con người và hành động liên quan đến bên cạnh.
  • Chữ 重 có bộ lý (里), chỉ một cái gì đó nặng, quan trọng hoặc liên quan tới trọng lượng.

侧重 mang ý nghĩa nhấn mạnh hoặc chú trọng vào một khía cạnh.

Từ ghép thông dụng

侧面

/cè miàn/ - mặt bên, khía cạnh

侧身

/cè shēn/ - xoay người, nghiêng người

侧耳

/cè ěr/ - lắng tai nghe