侦探
zhēn*tàn
-thám tửThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
侦
Bộ: 亻 (người)
8 nét
探
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 侦 có bộ nhân đứng (亻) biểu thị cho người, và phần còn lại là chữ 貞 (chân) có nghĩa là sự chân thật, kiên định.
- Chữ 探 có bộ thủ (扌) biểu thị cho tay, kết hợp với chữ 罔 (vong) có nghĩa là tìm kiếm, thăm dò.
→ Tổng hợp lại, 侦探 có nghĩa là hoạt động điều tra, thăm dò, liên quan đến việc tìm kiếm thông tin bởi con người.
Từ ghép thông dụng
侦探
/zhēntàn/ - thám tử
侦察
/zhēnchá/ - trinh sát
侦破
/zhēnpò/ - điều tra và phá án