依法
yī*fǎ
-theo luật phápThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
依
Bộ: 亻 (người)
8 nét
法
Bộ: 氵 (nước)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '依' gồm bộ nhân đứng '亻' có nghĩa là người và phần bên phải '衣' có nghĩa là y phục, thể hiện ý nghĩa sự nương tựa, dựa vào.
- Chữ '法' gồm bộ thủy '氵' có nghĩa là nước và phần còn lại '去' có nghĩa là đi, thể hiện ý nghĩa của dòng chảy, luật lệ.
→ Chữ '依法' có nghĩa là theo luật, dựa vào pháp luật.
Từ ghép thông dụng
依法
/yī fǎ/ - theo luật
依法办事
/yī fǎ bàn shì/ - làm việc theo pháp luật
依法治国
/yī fǎ zhì guó/ - trị quốc theo pháp luật