XieHanzi Logo

作息

zuò*xī
-làm việc và nghỉ ngơi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

7 nét

Bộ: (tim, tâm)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 作: Bao gồm bộ nhân đứng (亻) và chữ Tác (乍), gợi ý hành động của con người, ý nghĩa là làm, tạo ra.
  • 息: Gồm bộ tâm (心) và chữ Tức (自), biểu thị sự nghỉ ngơi hay hơi thở của con người.

作息: Biểu thị hoạt động và nghỉ ngơi, thường dùng để chỉ thời gian biểu hoặc lịch trình sinh hoạt.

Từ ghép thông dụng

工作

/gōngzuò/ - công việc

作者

/zuòzhě/ - tác giả

休息

/xiūxí/ - nghỉ ngơi