XieHanzi Logo

何时

hé*shí
-khi nào

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

7 nét

Bộ: (mặt trời, ngày)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '何' gồm bộ nhân đứng (亻) chỉ người và phần còn lại chỉ âm đọc.
  • Chữ '时' có bộ '日' chỉ ánh sáng, thời gian và phần còn lại chỉ âm đọc.

Kết hợp lại, '何时' có nghĩa là 'khi nào', hỏi về thời điểm.

Từ ghép thông dụng

任何

/rènhé/ - bất kỳ

时候

/shíhou/ - thời gian, lúc

何必

/hébì/ - hà tất, cần gì