XieHanzi Logo

何处

hé*chù
-ở đâu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

7 nét

Bộ: (đi)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '何' có bộ '亻' chỉ người, kết hợp với các nét khác tạo nên ý nghĩa hỏi han, nghi vấn.
  • Chữ '处' có bộ '夂' thể hiện hành động hoặc trạng thái, bên trong có các nét thể hiện ý nghĩa nơi chốn, vị trí.

Cụm từ '何处' mang nghĩa hỏi về nơi nào, ở đâu.

Từ ghép thông dụng

何时

/hé shí/ - khi nào

何人

/hé rén/ - ai

何事

/hé shì/ - việc gì