体贴
tǐ*tiē
-quan tâmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
体
Bộ: 人 (người)
7 nét
贴
Bộ: 贝 (vỏ sò)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 体: Kết hợp giữa '人' (người) và '本' (gốc), thể hiện ý nghĩa về cơ thể hay bản thân con người.
- 贴: Kết hợp giữa '贝' (vỏ sò, liên quan đến tiền tệ) và '占' (chiếm, chiếm lĩnh), chỉ hành động dán hay gắn liền với một thứ gì đó.
→ 体贴 mang ý nghĩa quan tâm, chăm sóc một cách chu đáo và tận tình.
Từ ghép thông dụng
体贴入微
/tǐ tiē rù wēi/ - quan tâm từng chi tiết nhỏ
关心体贴
/guān xīn tǐ tiē/ - quan tâm và chăm sóc
体贴关怀
/tǐ tiē guān huái/ - chu đáo và quan tâm