住院
zhù*yuàn
-nằm việnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
住
Bộ: 亻 (người)
7 nét
院
Bộ: 阝 (đồi, gò đất)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '住' gồm bộ nhân (人) bên trái chỉ người, kết hợp với chữ chủ (主) bên phải, ý chỉ hành động của con người như sống, cư trú.
- Chữ '院' gồm bộ phụ (阝) chỉ nơi chốn, khu vực, kết hợp với chữ hoàn (完) chỉ sự hoàn chỉnh, ý chỉ một khu vực đầy đủ chức năng như bệnh viện, học viện.
→ Cụm từ '住院' nghĩa là nhập viện, chỉ việc ở lại bệnh viện để điều trị.
Từ ghép thông dụng
住在
/zhù zài/ - sống ở, cư trú tại
住宿
/zhù sù/ - chỗ ở, nơi cư trú
医院
/yī yuàn/ - bệnh viện