住房
zhù*fáng
-nhà ởThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
住
Bộ: 亻 (người)
7 nét
房
Bộ: 户 (cửa)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 住: Bộ '亻' chỉ người, kết hợp với chữ '主' (chủ) biểu thị ý nghĩa người chủ, người sinh sống.
- 房: Bộ '户' chỉ cửa, kết hợp với chữ '方' (phương) biểu thị ý nghĩa nơi ở, căn phòng.
→ 住房 biểu thị nơi ở, nhà cửa, chỗ để sinh sống.
Từ ghép thông dụng
住房
/zhùfáng/ - nhà ở
住院
/zhùyuàn/ - nhập viện
住房贷款
/zhùfáng dàikuǎn/ - vay mua nhà