住户
zhù*hù
-hộ gia đìnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
住
Bộ: 亻 (người)
7 nét
户
Bộ: 户 (cửa)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '住' gồm bộ '亻' (người) và bộ '主' (chủ), nghĩa là người ở.
- Chữ '户' có bộ '户' (cửa), chỉ một đơn vị nhà.
→ Cụm từ '住户' có nghĩa là người sống trong một hộ gia đình.
Từ ghép thông dụng
居住
/jūzhù/ - cư trú
住址
/zhùzhǐ/ - địa chỉ
住院
/zhùyuàn/ - nhập viện