XieHanzi Logo

低碳

dī*tàn
-thấp carbon

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

7 nét

Bộ: (đá)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 低: Ký tự này được tạo thành từ bộ nhân đứng (亻) kết hợp với chữ đê (氐), thể hiện sự thấp hay hạ xuống. Bộ nhân đứng thể hiện hành động hay trạng thái của con người.
  • 碳: Ký tự này bao gồm bộ thạch (石) và chữ đàm (炭). Bộ thạch chỉ ý nghĩa liên quan đến các chất khoáng hay hóa học, và chữ đàm có nghĩa là than, chỉ rõ loại chất hóa học trong trường hợp này là carbon.

低碳: Ý nghĩa là 'carbon thấp', thường dùng để chỉ các hoạt động hay sản phẩm có mức độ phát thải carbon thấp, thân thiện với môi trường.

Từ ghép thông dụng

低头

/dī tóu/ - cúi đầu

低血压

/dī xuè yā/ - huyết áp thấp

低温

/dī wēn/ - nhiệt độ thấp