低温
dī*wēn
-nhiệt độ thấpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
低
Bộ: 亻 (người)
7 nét
温
Bộ: 氵 (nước)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '低' có bộ nhân đứng 亻 (người) chỉ hành động hoặc tính chất của con người, kết hợp với phần còn lại chỉ âm đọc.
- Chữ '温' có bộ thủy 氵 (nước) biểu thị liên quan đến nhiệt độ, cùng với phần còn lại biểu thị âm đọc.
→ Từ '低温' mang nghĩa nhiệt độ thấp trong tiếng Việt.
Từ ghép thông dụng
低头
/dī tóu/ - cúi đầu
低声
/dī shēng/ - nói nhỏ
温暖
/wēn nuǎn/ - ấm áp