低价
dī*jià
-giá thấpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
低
Bộ: 亻 (người)
7 nét
价
Bộ: 亻 (người)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '低' có bộ nhân đứng (亻) chỉ người, kết hợp với phần còn lại để chỉ hành động cúi thấp, hạ xuống.
- Chữ '价' có bộ nhân đứng (亻) chỉ người, cùng với phần còn lại mang ý nghĩa về giá trị, giá cả.
→ Tổ hợp '低价' có nghĩa là giá thấp, chỉ mức giá không cao, thường là rẻ.
Từ ghép thông dụng
低价
/dī jià/ - giá rẻ
低音
/dī yīn/ - âm trầm
价格
/jià gé/ - giá cả