低于
dī*yú
-thấp hơnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
低
Bộ: 亻 (người)
7 nét
于
Bộ: 二 (số hai)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 低 gồm bộ nhân đứng 亻, chỉ ý nghĩa liên quan đến con người, và chữ 氐 chỉ âm đọc.
- Chữ 于 có bộ hai 二, thể hiện sự đơn giản và dễ hiểu trong ý nghĩa.
→ 低: thấp, 于: tại hoặc hơn.
Từ ghép thông dụng
低温
/dī wēn/ - nhiệt độ thấp
低头
/dī tóu/ - cúi đầu
等于
/děng yú/ - bằng với