XieHanzi Logo

伴侣

bàn*lǚ
-bạn đời, đồng hành

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

7 nét

Bộ: (người)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 伴 gồm bộ 亻 (nhân đứng) chỉ người, kết hợp với chữ 半 (bán) nghĩa là một nửa.
  • Chữ 侣 gồm bộ 亻 (nhân đứng) chỉ người, kết hợp với chữ 吕 (lữ) có âm gần âm với 侣.

Cả hai chữ đều liên quan đến người và thể hiện ý nghĩa về một người đồng hành hay bạn đời.

Từ ghép thông dụng

伙伴

/huǒbàn/ - bạn bè, đối tác

伴随

/bànsuí/ - đi kèm, theo sát

情侣

/qínglǚ/ - đôi tình nhân