估算
gū*suàn
-ước tính, đánh giáThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
估
Bộ: 亻 (người)
9 nét
算
Bộ: 竹 (tre)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '估' có bộ '亻' chỉ người, kết hợp với phần âm '古' có nghĩa là cũ.
- Chữ '算' có bộ '竹' chỉ tre, cùng phần âm '目' và '廾' chỉ việc tính toán hoặc đếm.
→ Chữ '估算' có nghĩa là ước tính, tính toán một cách sơ bộ.
Từ ghép thông dụng
估价
/gūjià/ - định giá
估计
/gūjì/ - ước lượng
预算
/yùsuàn/ - dự toán