伤脑筋
shāng nǎo*jīn
-đau đầu; rắc rốiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
伤
Bộ: 亻 (người)
13 nét
脑
Bộ: 月 (thịt)
11 nét
筋
Bộ: 竹 (tre)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘伤’ gồm ‘亻’ (người) và ‘𠂢’ (thương tổn), chỉ sự tổn thương của cơ thể con người.
- ‘脑’ gồm ‘月’ (thịt) và ‘囟’ (mái vòm), chỉ phần bên trong đầu người.
- ‘筋’ gồm ‘竹’ (tre) và ‘月’ (thịt), chỉ các sợi cơ, dây chằng trong cơ thể.
→ Cụm từ này mang nghĩa làm cho tâm trí mệt mỏi, căng thẳng.
Từ ghép thông dụng
伤心
/shāng xīn/ - đau lòng
脑袋
/nǎo dài/ - cái đầu
筋疲力尽
/jīn pí lì jìn/ - kiệt sức, mệt mỏi