XieHanzi Logo

伤痕

shāng*hén
-vết bầm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

13 nét

Bộ: (bệnh)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '伤' gồm bộ '亻' (người) và phần '伤' chỉ sự tổn thương, ý nói về việc con người bị thương.
  • Chữ '痕' gồm bộ '疒' (bệnh) chỉ về liên quan đến sự đau ốm và phần '艮' chỉ dấu vết, ý nói về vết thương còn lưu lại.

Hai chữ này kết hợp lại mang nghĩa về vết thương hoặc dấu vết còn lại sau khi bị thương.

Từ ghép thông dụng

受伤

/shòu shāng/ - bị thương

伤口

/shāng kǒu/ - vết thương

伤心

/shāng xīn/ - đau lòng