伤残
shāng*cán
-tàn tậtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
伤
Bộ: 亻 (người)
13 nét
残
Bộ: 歹 (xấu, ác)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '伤' gồm bộ nhân đứng (亻) thể hiện con người và phần còn lại gợi ý về ý nghĩa bị thương hoặc tổn hại.
- Chữ '残' gồm bộ tử (歹) nghĩa là xấu hoặc ác và phần còn lại gợi ý về ý nghĩa tàn phế hoặc không hoàn chỉnh.
→ Hai chữ này kết hợp lại mang ý nghĩa bị thương tật hoặc không hoàn chỉnh về mặt cơ thể.
Từ ghép thông dụng
伤心
/shāngxīn/ - đau lòng
创伤
/chuāngshāng/ - vết thương
残疾
/cánjí/ - tàn tật