伤害
shāng*hài
-làm hạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
伤
Bộ: 亻 (người)
6 nét
害
Bộ: 宀 (mái nhà)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 伤 có bộ nhân đứng (亻) thể hiện liên quan đến con người hoặc hành động của con người. Phần còn lại (伤) có nghĩa là tổn thương hoặc đau đớn.
- Chữ 害 có bộ miên (宀) thể hiện ý nghĩa bảo vệ hoặc che đậy, phần bên dưới có nghĩa là gây hại hoặc tổn thương.
→ 伤害 có nghĩa là gây tổn thương hoặc tổn hại đến một ai đó hoặc một cái gì đó.
Từ ghép thông dụng
伤害
/shānghài/ - gây tổn hại
受伤
/shòushāng/ - bị thương
伤心
/shāngxīn/ - buồn lòng