伤亡
shāng*wáng
-thương vongThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
伤
Bộ: 亻 (người)
13 nét
亡
Bộ: 亠 (đầu)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 伤: Hình ảnh của bộ '亻' kết hợp với các nét khác tạo thành hình ảnh một người bị thương.
- 亡: Hình ảnh của bộ '亠' kết hợp với các nét khác thể hiện sự kết thúc hoặc mất mát.
→ 伤亡: Kết hợp lại mang ý nghĩa những tổn thất về người, tức là thương vong.
Từ ghép thông dụng
受伤
/shòu shāng/ - bị thương
伤害
/shāng hài/ - tổn hại, làm đau
伤心
/shāng xīn/ - buồn rầu