传言
chuán*yán
-tin đồnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
传
Bộ: 亻 (người)
6 nét
言
Bộ: 言 (lời nói)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '传' có bộ '亻' chỉ người và phần còn lại biểu thị hành động truyền tải thông tin.
- Chữ '言' có bộ '言' biểu thị lời nói, giao tiếp.
→ Cả cụm '传言' có nghĩa là truyền đạt lời nói, thông tin, tin đồn.
Từ ghép thông dụng
传说
/chuánshuō/ - truyền thuyết
传递
/chuándì/ - chuyển giao, truyền đạt
语言
/yǔyán/ - ngôn ngữ