传真
chuán*zhēn
-gửi faxThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
传
Bộ: 亻 (người)
6 nét
真
Bộ: 目 (mắt)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '传' gồm bộ '亻' (người) và '专' (chuyên), ý chỉ sự truyền đạt, giao tiếp giữa người với người.
- Chữ '真' gồm bộ '十' (mười), '目' (mắt) và '一' (một), kết hợp tạo ra ý nghĩa về sự chính xác, chân thật.
→ Kết hợp lại, '传真' có nghĩa là truyền đạt thông tin một cách chính xác, thường dùng để chỉ việc gửi thông tin qua máy fax.
Từ ghép thông dụng
传真机
/chuánzhēn jī/ - máy fax
传真号码
/chuánzhēn hàomǎ/ - số fax
发送传真
/fāsòng chuánzhēn/ - gửi fax