传单
chuán*dān
-tờ rơiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
传
Bộ: 亻 (người)
6 nét
单
Bộ: 十 (mười)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '传' bao gồm bộ '亻' chỉ người và phần còn lại chỉ âm đọc, có nghĩa là truyền đạt hoặc chuyển giao thông tin.
- '单' có bộ '十' ở trên và '冂' ở dưới, kết hợp để tạo cảm giác đơn lẻ, đơn giản.
→ Kết hợp hai chữ '传' và '单' tạo ra từ '传单', có nghĩa là tờ rơi, dùng để chỉ loại giấy in thông tin được phân phát cho mọi người.
Từ ghép thông dụng
传说
/chuánshuō/ - truyền thuyết
传递
/chuándì/ - truyền đạt
简单
/jiǎndān/ - đơn giản