会面
huì*miàn
-gặp mặtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
会
Bộ: 人 (người)
6 nét
面
Bộ: 面 (mặt)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 会 gồm bộ 人 (người) và bộ 云 (mây), gợi ý hình ảnh một người có thể 'gặp' người khác như mây gặp nhau.
- 面 gồm bộ 面 (mặt), chỉ mặt mũi hay diện mạo của một người, cũng có nghĩa là gặp mặt.
→ 会面 có nghĩa là gặp mặt, hội họp.
Từ ghép thông dụng
会议
/huìyì/ - hội nghị
会见
/huìjiàn/ - hội kiến
面试
/miànshì/ - phỏng vấn