会计
kuài*jì
-kế toánThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
会
Bộ: 人 (người)
6 nét
计
Bộ: 讠 (ngôn từ)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 会: Kết hợp giữa bộ 'nhân' (人) biểu thị người và phần trên biểu thị hội tụ.
- 计: Kết hợp giữa bộ 'ngôn từ' (讠) biểu thị lời nói và phần dưới biểu thị cách thức, phương pháp.
→ 会: chỉ sự hội họp, tụ tập; 计: chỉ việc lập kế hoạch, tính toán.
Từ ghép thông dụng
会议
/huìyì/ - cuộc họp
机会
/jīhuì/ - cơ hội
记忆
/jìyì/ - ký ức