XieHanzi Logo

优先

yōu*xiān
-ưu tiên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

7 nét

Bộ: (người)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘优’ bao gồm bộ ‘亻’ (người) và bộ ‘尤’ (đặc biệt), thể hiện sự vượt trội, ưu tú của một người.
  • ‘先’ bao gồm bộ ‘儿’ (người) và bộ ‘牛’ (trâu), hàm ý về sự đi trước, dẫn đầu giống như người dẫn đầu đàn trâu.

‘优先’ có nghĩa là ưu tiên, đặt lên hàng đầu.

Từ ghép thông dụng

优先级

/yōuxiān jí/ - mức độ ưu tiên

优先权

/yōuxiān quán/ - quyền ưu tiên

优先事项

/yōuxiān shìxiàng/ - các việc ưu tiên