XieHanzi Logo

仿制

fǎng*zhì
-làm giả

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

仿

Bộ: (người)

6 nét

Bộ: (dao, kiếm)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 仿: Phần trên là bộ nhân đứng 亻 biểu thị liên quan đến con người, phần dưới là 反 mang ý nghĩa trái ngược, ngụ ý bắt chước hành động của người khác.
  • 制: Bao gồm bộ 刂 (đao, kiếm) thể hiện ý nghĩa cắt, khắc, và phần bên trái là 制 chỉ việc tạo ra, chế tác.

仿制: Nghĩa là làm theo, bắt chước, sản xuất giống như mẫu có sẵn.

Từ ghép thông dụng

模仿

/mófǎng/ - mô phỏng

仿造

/fǎngzào/ - làm giả, sản xuất theo mẫu

仿真

/fǎngzhēn/ - giả thực, mô phỏng thực tế