仿
fǎng
-bắt chướcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
仿
Bộ: 亻 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái là bộ 'nhân đứng' (亻) chỉ người, con người.
- Bên phải là chữ 'phương' (方) có nghĩa là hướng, cách thức.
→ Chữ '仿' có nghĩa là bắt chước, mô phỏng, chỉ hành động của con người dựa theo cách thức đã có.
Từ ghép thông dụng
模仿
/mó fǎng/ - mô phỏng
仿制
/fǎng zhì/ - sản xuất bắt chước, chế tạo theo
仿佛
/fǎng fú/ - dường như, giống như