XieHanzi Logo

以为

yǐ*wéi
-nghĩ rằng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

5 nét

Bộ: (móng vuốt)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "以" có bộ "人", thường liên quan đến hành động hoặc cách thức.
  • "为" có bộ "爪", mang ý nghĩa hành động hoặc biểu hiện.

"以为" có nghĩa là nghĩ rằng hoặc cho rằng trong tiếng Việt.

Từ ghép thông dụng

以为

/yǐwéi/ - nghĩ rằng, cho rằng

认为

/rènwéi/ - cho rằng

作为

/zuòwéi/ - với tư cách là