代号
dài*hào
-mã hiệuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
代
Bộ: 亻 (người)
5 nét
号
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 代: Kết hợp giữa bộ nhân đứng (亻) chỉ người và bộ mũ (弋), biểu thị ý nghĩa thay thế hay đại diện cho ai đó.
- 号: Kết hợp giữa bộ khẩu (口) và bộ nhất (一) với bộ bao (勹), thể hiện sự kêu gọi hoặc phát ra âm thanh.
→ ‘代号’ có nghĩa là mã số hoặc tên mã, thường được dùng để chỉ một mã định danh.
Từ ghép thông dụng
代替
/dàitì/ - thay thế
年代
/niándài/ - thập kỷ, niên đại
编号
/biānhào/ - số thứ tự, mã số